DANH MỤC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP VÀ DANH MỤC TIỀN CHẤT THUỐC NỔ ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH, SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
Theo đó, danh mục vật liệu nổ công nghiệp và danh mục tiền chất thuốc nổ được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng ở Việt Nam, gồm có:
DANH MỤC THUỐC NỔ CÔNG NGHIỆP, PHỤ KIỆN NỔ CÔNG NGHIỆP VÀ THUỐC NỔ MẠNH ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH, SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
TT |
Tên sản phẩm |
Mã HS |
I |
Thuốc nổ công nghiệp |
|
1 |
Thuốc nổ Amonit AD1 |
3602.00.00 |
2 |
Thuốc nổ TNP1 |
3602.00.00 |
3 |
Thuốc nổ bột không có TNT dùng cho lộ thiên |
3602.00.00 |
4 |
Thuốc nổ ANFO |
3602.00.00 |
5 |
Thuốc nổ ANFO chịu nước |
3602.00.00 |
6 |
Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên |
3602.00.00 |
7 |
Thuốc nổ nhũ tương năng lượng cao dùng cho lộ thiên |
3602.00.00 |
8 |
Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ |
3602.00.00 |
9 |
Thuốc nổ nhũ tương tạo biên dùng cho lộ thiên và mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ |
3602.00.00 |
10 |
Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mê tan siêu hạng |
3602.00.00 |
11 |
Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ |
3602.00.00 |
12 |
Thuốc nổ nhũ tương rời |
3602.00.00 |
13 |
Thuốc nổ nhũ tương rời bao gói |
3602.00.00 |
II |
Phụ kiện nổ công nghiệp |
|
1 |
Kíp nổ đốt số 8 |
3603.60.00 |
2 |
Kíp nổ điện số 8 |
3603.60.00 |
3 |
Kíp nổ điện vi sai |
3603.60.00 |
4 |
Kíp nổ điện vi sai an toàn |
3603.60.00 |
5 |
Kíp nổ vi sai phi điện xuống lỗ |
3603.60.00 |
6 |
Kíp nổ vi sai phi điện trên mặt dùng cho lộ thiên, mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí bụi nổ |
3603.60.00 |
7 |
Kíp nổ vi sai phi điện dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ |
3603.60.00 |
8 |
Kíp vi sai phi điện MS |
3603.60.00 |
9 |
Kíp vi sai phi điện nổ chậm LP |
3603.60.00 |
10 |
Kíp nổ điện tử |
3603.60.00 |
11 |
Dây dẫn tín hiệu nổ |
3603.50.00 |
12 |
Dây cháy chậm công nghiệp |
3603.50.00 |
13 |
Dây nổ chịu nước |
3603.50.00 |
14 |
Dây nổ thường |
3603.50.00 |
15 |
Kíp khởi nổ phi điện (cuộn dây LIL) |
3603.60.00 |
16 |
Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp |
3602.00.00 |
17 |
Mìn phá đá quá cỡ |
3602.00.00 |
18 |
Mồi nổ tăng cường |
3602.00.00 |
III |
Thuốc nổ mạnh |
|
1 |
Thuốc nổ Hexogen |
3602.00.00 |
2 |
Thuốc nổ Trinitrotoluen (TNT) |
3602.00.00 |
3 |
Thuốc nổ Octogen |
3602.00.00 |
4 |
Thuốc nổ Pentrit |
3602.00.00 |
5 |
Thuốc nổ hỗn hợp của các loại thuốc nổ mạnh đơn chất |
3602.00.00 |
DANH MỤC TIỀN CHẤT THUỐC NỔ ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH, SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
TT |
Tên tiền chất thuốc nổ |
Tên tiếng Anh |
Công thức phân tử |
Mã CAS |
Mã HS |
1 |
Amoni Nitrat ≥ 98,5% |
Ammonium nitrate ≥ 98,5% |
NH4NO3 |
6484-52-2 |
3102.30.00 |
2 |
Nitro Metan ≥ 96% |
Methane ≥ 96% |
CH3NO2 |
72-52-5 |
2904.20.90 |
3 |
Natri Nitrat ≥ 98,5% |
Sodium Nitrate ≥ 98,5% |
NaNO3 |
7631-99-4 |
2834.29.90 |
4 |
Kali Nitrat ≥ 98,5% |
Potassium Nitrate ≥ 98,5% |
KNO3 |
7757-79-1 |
2834.21.00 |
5 |
Natri Clorat ≥ 84,0% |
Sodium Chlorate ≥ 84,0% |
NaClO3 |
7775-09-9 |
2829.11.00 |
6 |
Kali Clorat ≥ 98,5% |
Potassium Chlorate ≥ 98,5% |
KClO3 |
3811-04-9 |
2829.19.00 |
7 |
Kali Perclorat ≥ 98,5% |
Potassium Perchlorate ≥ 98,5% |
KClO4 |
7778-74-7 |
2829.90.90 |
(xem Nghị Thông tư 23/2024/TT-BCT tại đây)