DANH MỤC VÀ LỘ TRÌNH THIẾT BỊ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CÓ HIỆU SUẤT THẤP KHÔNG CHO PHÉP NHẬP KHẨU, SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH

Theo lộ trình kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2023 đến ngày 01 tháng 4 năm 2025 (tuỳ theo từng loại thiết bị), các nhóm thiết bị sử dụng năng lượng có hiệu suất thấp phải loại bỏ (không cho phép nhập khẩu, sản xuất và kinh doanh trong nước các thiết bị có hiệu suất năng lượng không đáp ứng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu quy định tại các Tiêu chuẩn quốc gia) bao gồm:
- Nhóm thiết bị gia dụng: Bóng đèn huỳnh quang compact, balát điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang, balát điện từ dùng cho bóng đèn huỳnh quang, bóng đèn huỳnh quang ống thẳng, bình đun nước nóng có dự trữ, bếp hồng ngoại, bếp từ, đèn LED, máy điều hòa không khí không ống gió, máy giặt gia dụng, máy thu hình, nồi cơm điện, quạt điện, tủ mát, tủ lạnh và tủ đông.
- Nhóm thiết bị văn phòng và thương mại: Màn hình máy tính, máy photocopy, máy in, máy tính xách tay, máy tính để bàn và tủ giữ lạnh thương mại.
- Nhóm thiết bị công nghiệp: Động cơ điện không đồng bộ ba pha roto lồng sóc, máy biến áp phân phối, đèn điện led chiếu sáng đường và phố, nồi hơi trong xí nghiệp công nghiệp.
Lộ trình thực hiện cụ thể như sau:
STT |
Tên gọi (thiết bị) |
Tiêu chuẩn quốc gia |
Lộ trình áp dụng |
I. Nhóm thiết bị gia dụng: |
|||
1 |
Bóng đèn huỳnh quang compact |
TCVN 7896:2015 |
Từ ngày 15/7/2023 |
2 |
Balát điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang |
TCVN 7897:2013 |
|
3 |
Balát điện từ dùng cho bóng đèn huỳnh quang |
TCVN 8248:2013 |
|
4 |
Bóng đèn huỳnh quang ống thẳng |
TCVN 8249:2013 |
|
5 |
Quạt điện |
TCVN 7826:2015 |
|
6 |
Máy giặt gia dụng |
TCVN 8526:2013 |
|
7 |
Nồi cơm điện |
TCVN 8252:2015 |
|
8 |
Đèn LED |
TCVN 11844:2017 |
Từ ngày 01/4/2025 |
9 |
Bếp hồng ngoại |
TCVN 13373:2021 |
|
10 |
Bếp từ |
TCVN 13372:2021 |
|
11 |
Tủ mát |
TCVN 7828:2016 |
|
12 |
Tủ lạnh và tủ đông |
TCVN 7828:2013 |
Từ ngày 15/7/2023 đến hết ngày 31/3/2025 |
TCVN 7828:2016 |
Từ ngày 01/4/2025 |
||
13 |
Bình đun nước nóng có dự trữ |
TCVN 7898:2009 |
Từ ngày 15/7/2023đến hết ngày 31/3/2025 |
TCVN 7898:2018 |
Từ ngày 01/4/2025 |
||
14 |
Máy điều hòa không khí không ống gió |
TCVN 7830:2015 |
Từ ngày 15/7/2023 đến hết ngày 31/3/2025 |
TCVN 7830:2021 |
Từ ngày 01/4/2025 |
||
15 |
Máy thu hình |
TCVN 9536:2012 |
Từ ngày 15/7/2023đến hết ngày 31/3/2025 |
TCVN 9536:2021 |
Từ ngày 01/4/2025 |
||
II. Nhóm thiết bị văn phòng và thương mại: |
|||
1 |
Máy photocopy |
TCVN 9510:2012 |
Từ ngày 15/7/2023 |
2 |
Máy in |
TCVN 9509:2012 |
|
3 |
Màn hình máy tính |
TCVN 9508:2012 |
|
4 |
Tủ giữ lạnh thương mại |
TCVN 10289:2014 |
|
5 |
Máy tính xách tay |
TCVN 11848:2021 |
Từ ngày 01/4/2025 |
6 |
Máy tính để bàn |
TCVN 13371:2021 |
|
III. Nhóm thiết bị công nghiệp: |
|||
1 |
Động cơ điện không đồng bộ ba pha roto lồng sóc |
TCVN 7540-1:2013 |
Từ ngày 15/7/2023 |
2 |
Máy biến áp phân phối |
TCVN 8525:2015 |
|
3 |
Đèn điện LED chiếu sáng đường và phố |
TCVN 12666:2019 |
Từ ngày 01/4/2025 |
4 |
Nồi hơi trong các xí nghiệp công nghiệp |
TCVN 8630:2010 |
Từ ngày 15/7/2023đến hết ngày 31/3/2025 |
TCVN 8630:2019 |
Từ ngày 01/4/2025 |
Danh mục và lộ trình thiết bị sử dụng năng lượng có hiệu suất thấp không cho phép nhập khẩu, sản xuất và kinh doanh nêu trên được quy định tại Quyết định số 14/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục và lộ trình phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất thấp không được xây dựng mới, quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2023./.